Mẫu xe Suzuki Ciaz 2022 đã thay đổi thiết kế mới khi nhập về Việt Nam là một phiên bản nâng cấp nhẹ giúp chiếc xe trở nên trẻ trung hơn. Nhưng vẫn giữ lại những ưu điểm nổi trội như: cabin xe rộng rãi thoải mái, động cơ mạnh mẽ cùng khả năng vận hành tuyệt vời. Đặc biệt hơn là khả năng tiết kiệm nhiên liệu cực kỳ tốt, vốn là thế mạnh của các dòng xe của Suzuki.
Nội dung
- 1 SUZUKI CIAZ 2022
- 2 SUZUKI CIAZ 2022 MẪU SEDAN CAO CẤP GIÁ TỐT!
- 3 TÍNH NĂNG XE
- 4 Độ an toàn của xe SUZUKI CIAZ 2022
- 5 HÌNH ẢNH THỰC TẾ
- 6 THÔNG SỐ KỸ THUẬT Suzuki Ciaz 2022
- 7 GIÁ XE SUZUKI CIAZ
- 8 HỖ TRỢ TRẢ GÓP:
SUZUKI CIAZ 2022
Suzuki Ciaz 2022 được thay đổi mặt ca-lăng phía trước khiến cho phiên bản facelift này trông tươi tắn, trẻ trung hơn thế hệ cũ tuy nhiên lại không quá sắc nét, phá cách mà vẫn hài hòa, sang trọng phù hợp với mọi độ tuổi. Khe lấy gió phía dưới cũng được kéo dài ra đến hốc đèn sương mù, nhìn gọn gàng và liền lạc hơn.
Hệ thống đèn chiếu sáng đã thay đổi từ bóng halogen sang sử dụng bóng LED, cho độ bền và tuổi thọ cao hơn, độ sáng tốt hơn và tạo điểm nhấn hiện đại hơn cho xe. Đèn báo rẽ vẫn sử dụng bóng halogen, cụm đèn sương mù vẫn như phiên bản cũ nhưng được trang trí bằng một tấm ốp chrome nhìn sang hơn hẳn.
Phần đuôi Suzuki Ciaz 2022 vẫn dùng lại thiết kế đèn hậu cũ tuy nhiên ở giữa nắp cốp xe có thêm một viền mạ crôm sáng bóng nối liền 2 dải đèn hậu rất đẹp mắt.
Xe có kích thước: chiều dài x rộng x cao lần lượt là là 4.490 x 1.730 x 1.475 (mm), chiều dài cơ sở đạt 2.650 (mm) rộng rãi bậc nhất phân khúc. Khoảng sáng gầm xe 160 (mm) cho khả năng “leo vỉa” cũng tốt hơn so với những đối thủ còn lại. Bán kính vòng quay 5,4 (m) hoàn toàn có thể di chuyển dễ dàng ở những cung đường trong thành phố. Dung tích khoang hành lý lên đến 565 lít
MÀU SẮC
Màu Đen Màu Nâu Màu Trắng Màu Xám Màu Đỏ
SUZUKI CIAZ 2022 MẪU SEDAN CAO CẤP GIÁ TỐT!
MÀN HÌNH 9 INCH TÍCH HỢP NHIỀU TIỆN ÍCH THÔNG MINH
HÌNH ẢNH THỰC TẾ
THÔNG SỐ KỸ THUẬT Suzuki Ciaz 2022
Thông số kỹ thuật | Suzuki Ciaz (GL / GLX) |
Số chỗ ngồi | 05c |
Nguồn gốc | Thái Lan |
Động cơ | xăng, K12B; 1.25L, DOHC, i4, 16 valve |
Dung tích xylanh (cc) | 1242 |
Công suất cực đại (Ps/Rpm) | 91/6000 |
Mô men xoắn tối đa (Nm/Rpm) | 118/4800 |
Hộp số | 5MT/CVT |
Dẫn động | cầu trước |
Kích thước tổng thể DRC (mm) | 4490 x 1730 x 1475 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2650 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 145 |
Bán kính vòng quay (m) | 5.4 |
Bánh xe | 185/ 65R15 và 195/ 55R16 |
Tự trọng (kg) | 965 (GL), 1000 (GLX) |
Dung tích bình xăng (lít) | 42 |
Tại Việt Nam, Suzuki Ciaz 2022 nhập có kích thước tổng thể với chiều dài x rộng x cao lần lượt là 4.490 x 1.730 x 1.475 (mm) và chiều dài cơ sở đạt 2.650 (mm) – lớn nhất phân khúc nên sẽ mang đến một không gian nội thất và hành lý đủ rộng, đủ dùng cho cả gia đình trên mỗi hành trình.
Thông số kích thước | Suzuki Ciaz 2022 |
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 4.490 x 1.730 x 1.475 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.650 |
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm) | 1.495/ 1.505 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 160 |
Bán kính vòng quay (m) | 5,4 |
Trọng lượng không tải/ toàn tải (kg) | 1.025/ 1.485 |
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 42 |
Khoang hàng lý (lít) | 495 |
Số chỗ ngồi | 5 |
Thông số ngoại thất xe
Suzuki Ciaz sở hữu thiết kế “thuần sedan” với thân xe vô cùng gọn gàng – nét riêng chỉ có trên mẫu sedan hạng B nhà Suzuki. Bên cạnh đó là một số trang bị ngoại thất nổi bật như:
Thông số | Suzuki Ciaz 2022 |
Đèn pha | Halogen thấu kính |
Đèn sương mù | Phía trước |
Gạt mưa | Trước: 2 tốc độ (chậm, nhanh) + rửa kính |
Gương chiếu hậu phía ngoài | Chỉnh điện, gập điện tích hợp đèn báo rẽ |
Tay nắm cửa | Mạ crôm |
Lưới tản nhiệt | Mạ crôm |
Viền nẹp cửa | Mạ crôm |
Mâm và lốp | 195/55R16 + mâm đúc hợp kim 16” |
Mâm và lốp dự phòng | 185/65R15 + mâm thép (sử dụng tạm thời) |
Thông số nội thất xe Suzuki Ciaz
Ngoài không gian cabin rộng rãi, Suzuki còn tích hợp cho Ciaz nhiều trang bị tiện ích hiện đại cùng nhiều vị trí để đồ khác nhau trên xe giúp người dùng tha hồ tận hưởng chuyến đi trên mọi mặt.
Thông số | Suzuki Ciaz 2022 |
Tay lái 3 chấu | Bọc da, chỉnh 4 hướng tích hợp chỉnh âm thanh/kết nối bluetooth |
Tay lái | Trợ lực |
Táp lô hiển thị đa thông tin | Đồng hồ tốc độ |
Báo cài dây an toàn ghế lái | |
Nhiệt độ bên ngoài | |
Mức tiêu hao nhiên liệu | |
Báo sắp hết nhiên liệu | |
Báo cửa đóng hờ | |
Điều hòa nhiệt độ | Tự động |
Giải trí | Màn hình cảm ứng 7 inch |
Radio, Kết nối bluetooth, HDMI, USB | |
Loa | 4 loa, 2 tweeter |
Cửa kính chỉnh điện | Trước + Sau |
Khóa cửa trung tâm | Nút điều khiển bên ghế lái |
Khởi động bằng nút bấm | • |
Ghế lái | Điều chỉnh 6 hướng |
Chất liệu bọc ghế | Da cao cấp |
Đèn cabin | Đèn cabin trung tâm |
Đèn đọc sách hàng ghế trước | |
Đèn dưới chân hàng ghế trước | |
Đèn khoang hành lý | |
Hộp tỳ tay | Ghế trước + Ghế sau |
Hộc để ly | Phía trước x 2, ghế sau x 2 |
Hộc để chai nước | Cửa trước x 2, Cửa sau x 2 |
Hộc đựng đồ trung tâm | • |
Cổng sạc 12V | • |
Thông số an toàn xe Suzuki Ciaz
Về thông số an toàn, Suzuki Ciaz 2022 đảm bảo các trang bị an toàn tiêu chuẩn ở mức cơ bản như: phanh ABS, phanh EBD, phanh BA hay camera lùi. Số lượng túi khí là 02 cho hàng ghế trước.
Thông số | Suzuki Ciaz 2022 |
Dây đai an toàn | Ghế trước: dây đai 3 điểm với chức năng căng đai và hạn chế lực căng và điều chỉnh độ cao |
Ghế sau: dây đai 3 điểm x 3 | |
Khóa trẻ em | • |
Thanh gia cố bên hông xe | • |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | • |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | • |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | • |
Camera lùi | • |
Hệ thống chống trộm | • |
Thông số động cơ xe Suzuki Ciaz
Suzuki Ciaz nhập Thái về Việt Nam dùng động cơ xăng K14B, 4 xi-lanh thẳng hàng, 16 van, 1.4L sản sinh sức mạnh 91 mã lực/130 Nm đi kèm hộp số tự động 4 cấp. Chính khối động cơ nhỏ này đã mang đến lợi thế lớn cho Ciaz trước đối thủ – đó là khả năng tiết kiệm nhiên liệu đáng nể.
Thông số | Suzuki Ciaz 2022 |
Loại | Xăng K14B, 4 xi-lanh thẳng hàng, 16 van |
Dung tích xi-lanh | 1.373 cc |
Tỷ số nén | 11.0 |
Công suất cực đại | 91 mã lực / 6.000 vòng / phút |
Mô-men xoắn cực đại | 130 Nm / 4.400 vòng / phút |
Hệ thống phun nhiên liệu | Phun xăng đa điểm |
Hộp số | 4 AT |
Hệ thống treo trước/sau | Độc lập kiểu MacPherson với lò xo cuộn/ Thanh xoắn với lò xo cuộn |
Phanh trước/sau | Đĩa thông gió/ Tang trống |
Cơ cấu lái | Cơ cấu bánh răng – thanh răng |
Lốp xe | 195 / 55R16 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu (lít/100km) | 5,6 (kết hợp) 7,23 (trong đô thị) 4,59 (ngoài đô thị) |
GIÁ XE SUZUKI CIAZ
Suzuki Ciaz 2021 được phân phối tại Việt Nam với duy nhất một phiên bản có giá niêm yết 529 triệu đồng (đã bao gồm thuế VAT). Ước tính giá lăn bánh xe sau khi cộng các khoản thuế phí bắt buộc sẽ dao động từ 585 – 615 triệu đồng, tùy địa phương đăng ký.
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 529.000.000 | 529.000.000 | 529.000.000 | 529.000.000 | 529.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 7.935.000 | 7.935.000 | 7.935.000 | 7.935.000 | 7.935.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
HỖ TRỢ TRẢ GÓP:
– Quý khách có thể được hỗ trợ vay 70 – 85% giá trị xe, tùy theo điều kiện thu nhập tài chính thực tế. Thời gian vay từ 36 đến 72 tháng. – Thủ tục nhanh gọn, hồ sơ đơn giản. Thế chấp bằng chính cavet xe.
KINH DOANH XE DU LỊCH – XE TẢI – XE BEN – CHUYÊN DỤNG
Hoặc gọi Hotline Mr.Trung : 0917.068.786
(TƯ VẤN TRỰC TIẾP 24/7)
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.